Chú thích Ang_Snguon

  1. Hiện nay, rất nhiều sách hoặc trang mạng viết chữ này là Ông, thay vì là Ong. Trong Phủ Biên Tạp Lục, bản chữ Hán, trang 35, viết là 螉 bộ Trùng nghĩa là con ong. Trong tiếng Việt, con ong (bee) được viết là ong, không phải là con ông (con ông bà X). Chưa có cơ quan nào tại Việt Nam khẳng định nên dùng Ông hay Ong. Nhưng nếu theo chữ Hán, thì chữ Ong có lẽ đúng hơn.
  2. Những năm trị vì của quốc vương Nặc Nguyên được trích dẫn từ Đại Nam Thực lục tiền biên, bản chữ Hán. Năm 1748 được trích từ đây (戊辰十年... 夏六月). Năm 1757 được trích từ đây (丁丑十九年)
  3. Theo bài viết wikipedia về nước Campuchia, đáng lẽ thời kỳ này (thế kỷ XV đến thế kỷ XIX) Campuchia nên được gọi là Cao Miên. Nhưng sử Việt phần lớn đều gọi nước Campuchia thời này là Chân Lạp, nên bài viết dùng danh từ Chân Lạp.
  4. 1 2 Tầm Bôn - nay là Tân An. Theo Đại Nam Thực lục Tiền biên, bản chữ Hán quyển 10 phần 23, tên Hán là Tầm Bôn 尋奔.
  5. 1 2 Lôi Lạt - nay là Gò Công. Theo Đại Nam Thực lục Tiền biên, bản chữ Hán quyển 10 phần 23, tên Hán là Lôi Lạt 雷巤 không phải là Lôi Lạp 雷臘.
  6. Theo Đại Nam Thực lục Tiền biên, bản chữ Hán quyển 10 phần 15, tên Hán là Cao La Hâm 高羅歆
  7. Theo Gia Định Thành Thông Chí quyển 3, bản dịch tiếng Việt năm 2004 của Lý Việt Dũng, lời chú thích ở cuốn sách, [51] Ốc nha Cao la hâm (屋牙高羅歆): Ốc nha Cao la hâm không phải tên vị Ốc nha là Cao La Hâm. Ốc nha Cao la hâm là tên một chức quan to ở triều đình Khơ me được mặc áo đỏ, thường phụ trách bộ hải quân. Cao la hâm là đọc trại tiếng Khơ me Kralahâm có nghĩa là màu đỏ.
  8. Theo Đại Nam Thực lục Tiền biên, bản chữ Hán quyển 10 phần 15, tên Hán là Ốc đạt Lục Mân 屋突錄旻. Ốc đột có thể là một quan chức triều Chân Lạp, như Ốc nha
  9. “Đại Nam Thực lục Tiền biên, bản chữ Hán, quyển 10 phần 15”.
  10. Trần Trọng Kim (1919), Việt Nam sử lược.
  11. Trà Vang - nay là Trà Vinh, Bến Tre. Theo Đại Nam Thực lục Tiền biên, bản chữ Hán quyển 10 phần 29, tên Hán là Trà Vang 茶榮
  12. Ba Thắc - nay là Sóc Trăng, Bạc Liêu. Theo Đại Nam Thực lục Tiền biên, bản chữ Hán quyển 10 phần 29, tên Hán là Ba Thắc 波忒